Bạn theo học các khóa tiếng Trung và muốn biết tên tiếng Trung của mình viết như thế nào? Bạn muốn tìm một cái tên tiếng Trung hay, thật ý nghĩa để đặt cho con/ cháu? Thì những thông tin mà Hoa Văn SHZ chia sẻ sau đây, chắc chắn sẽ rất hữu ích cho bạn đấy, cùng tìm hiểu và tra ngày nhé!
Tên tiếng Trung hay và ý nghĩa dành cho nam
Dưới đây là những cái tên tiếng Trung hay và ý nghĩa dành cho nam giới
Tên tiếng ViệtPhiên âmHán tựÝ nghĩa tên trong tiếng Hán Anh Kiệt yīng jié anh tuấn - kiệt xuất Ảnh Quân Yǐng Jūn Người mang dáng dấp của bậc Quân Vương Bác Văn bó wén Giỏi giang, là người học rộng tài cao Bách Điền Bǎi Tián Chỉ sự giàu có, giàu sang (làm chủ hàng trăm mẫu ruộng) Cảnh Nghi Jǐng Yí Dung mạo như ánh Mặt Trời Cao Lãng gāo lǎng Khí chất và phong cách thoải mái Cao Tuấn gāo jùn Người cao siêu, khác người - phi phàm Dạ Nguyệt Yè Yuè Mặt Trăng mọc trong đêm. Toả sáng muôn nơi Di Hòa yí hé Tính tình hòa nhã, vui vẻ Đông Quân Dōng Jūn Làm chủ mùa ĐôngTên tiếng Trung hay và ý nghĩa dành cho nữ
Nếu là nữ giới thì muốn tra ý nghĩa tên tiếng Trung của mình, hoặc tìm tên tiếng Trung hay bạn có thể tham khảo các tên sau:
Tên tiếng ViệtPhiên âmHán tựÝ nghĩa tên trong tiếng Hán Á Hiên Yà Xuān Khí chất hiên ngang. Thể hiện những điều sáng lạng, vươn cao, vươn xa hơn. Bạch Dương Bái Yáng Con cừu trắng non nớt, ngây thơ, trong veo,. Đáng được âu yếm, che chở Bội Sam Bèi Shān Bảo bối, quý giá như miếng ngọc bội Cẩn Mai jǐn méi : ngọc đẹp, : hoa mai Cẩn Y Jǐn Yì Đây là người có suy nghĩ chu đáo, cẩn thận Châu Sa Zhū Shā Ngọc trai và cát, đây là những món quà quý giá từ biển cả Di Giai yí jiā Phóng khoáng, xinh đẹp, ung dung tự tại, vui vẻ thong dong Giai Kỳ jiā qí Mong ước thanh bạch giống như một viên ngọc quý - đẹp Giai Tuệ Jiā Huì Tài chí, thông minh hơn người Hải Quỳnh hǎi qióng : một loại ngọc đẹpMột số họ tên hay của người Việt bằng tiếng Trung
Bạn muốn dịch tên tiếng Việt của mình sang tiếng Trung và muốn biết ý nghĩa tên mình là gì? SHZ sẽ gửi tới bạn một số họ và tên thông dụng được dịch từ tiếng Việt sang tiếng Trung cùng với ý nghĩa của tên để bạn tham khảo nhé!
Họ tên tiếng Việt của nam khi dịch sang tiếng Trung
Họ Tên Tiếng ViệtHán TựPhiên âmÝ nghĩa Trần Gia Bảo Chén Jiā Bǎo Bảo vật quý giá Nguyễn Minh Nhật Ruǎn Míng Rì Quang minh chính đại, lòng dạ trong sáng như thái dương Võ Xuân VũWǔ Chūn Yǔ
Wǔ Chūn Yǔ
Cánh chim mùa xuân
Cơn mưa mùa xuân
Huỳnh Văn Hùng Huáng Wén Xióng Người mạnh mẽ,có học thức, văn hóa Trần Nhật Huy Chén Rì Huī Ánh sáng rực rỡ như vầng thái dương Chu Quang Phúc Zhū Guāng Fú Ánh sáng hạnh phúc Lê Thanh Trường Lí Qīng Cháng Trưởng thành, trẻ trung Cao Minh Đạc Gāo Míng Duó sáng tỏ, rõ ràng Nguyễn Trung Kiên Ruǎn Zhōng Jiān Người trung thành, kiên định Vương Tuấn Khải Wáng Jùn Kǎi Người tuấn tú, khôi ngô, thắng lợiHọ tên tiếng Việt của nữ khi dịch sang tiếng Trung
Họ Tên Tiếng ViệtHán TựPhiên âmÝ nghĩa Huỳnh Thanh Nhàn Huáng Qīng Xián Cuộc sống trẻ trung, nhàn nhã Huỳnh Thị Kim Cúc Huáng Shì Jīn Jú Hoa cúc vàng Nguyễn Ngọc Ánh Ruǎn Yù Yìng Trong trắng đẹp đẽ Mai Phương Thúy Méi Fāng Cuì Hương thơm tốt đẹp, ngọc phỉ thúy Trần Thị Tuyết Nhung Chén Shì Xuě Róng Bông tuyết mềm mại Phạm Thị Trà My Fàn Shì Chá Méi Cây trà Phạm Thị Nhớ Fàn Shì Niàn Nhớ nhung, hoài niệm Đào Thị Thanh Mai Táo Shì Qīng Méi Hoa mai tươi trẻ Trần Thị Mỹ Duyên Chén Shì Měi Yuán Duyên phận tốt đẹp Tạ Gia Huệ Xiè Jiā Huì Ân huệ tốt đẹpTên Hán Việt hay trong game cho nữ và nam
Tên cho namTên cho nữ Mạc Hàn Lâm Hiên Huyên Thiên Hàn Thần Thẩm Nhược Giai Dương Hàn Phong Triệu Vy Vân Nam Lăng Lãnh Cơ Vị Y Tử Khướt Thần Bạch Uyển Nhi Dịch Khải Liêm Nhược Hy Ái Linh Lưu Hàn Thiên Tuyết Băng Tâm Mạc Nhược Doanh Cẩn Duệ Dung An Vũ Phong Tử Hàn Tuyết Nhất Tiếu Chi Vương Hạ Như ÂnNgoài ra bạn có thể tìm dịch tên sang tiếng Trung khác tại đây