1. Production: sản xuất, sản phẩm, sản lượng
Ngữ cảnh sử dụng:Thể hiện quá trình tạo ra sản phẩm, hàng hóa.Số lượng sản phẩm do công ty sản xuất ra.Bắt đầu / ngừng sản xuất.Các cụm từ đi với production thường gặp:
2. Raw materials: nguyên liệu
Ngữ cảnh sử dụng:
Các cụm từ đi với “raw materials” thường gặp:
3. Factory: nhà máy, xưởng sản xuất
>>>> Xem thêm: Mẫu mô tả công việc giám đốc phân xưởng sản xuấtNgữ cảnh sử dụng:
Các cụm từ đi với factory thường gặp:
4. Manufacture: chế tạo, sản xuất
Ngữ cảnh sử dụng:
Các cụm từ đi với manufacture thường gặp:
5. Product: sản phẩm
Ngữ cảnh sử dụng: >>>> Có thể bạn quan tâm: Mẫu mô tả công việc giám đốc dự án Các cụm từ đi với Product thường gặp:
6. Quality: chất lượng
Ngữ cảnh sử dụng:
Các cụm từ đi với Quality thường gặp:
7. Productivity: năng suất
Ngữ cảnh sử dụng:Các cụm từ đi với Productivity thường gặp:
8. Inventory: kiểm kê, hàng tồn kho
Ngữ cảnh sử dụng:Các cụm từ đi với Inventory thường gặp:>>>> Bạn xem thêm: Mô tả công việc trưởng phòng sản xuất (Production Manager)
9. Equipment: thiết bị, dụng cụ
Ngữ cảnh sử dụng:Các cụm từ đi với Equipment thường gặp:
10. Manufacturing: sản xuất, chế tạo
Ngữ cảnh sử dụng:Các cụm từ đi với Manufacturing thường gặp: -HRchannels - Headhunter - Dịch vụ tuyển dụng cao cấp Hotline: 08. 3636. 1080 Email: [email protected] / [email protected] Website: https://hrchannels.com/ Địa chỉ: Tòa MD Complex, 68 Nguyễn Cơ Thạch, Nam Từ Liêm, Hà Nội, Việt Namguồn ảnh: internet
Bạn đã thích câu chuyện này ?
Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên
Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!