1. Khái niệm câu trực tiếp, gián tiếp trong tiếng Anh

Đọc thêm

1.1 Câu tường thuật trực tiếp (Direct speech)

Là mẫu câu thuật lại chính xác những gì người nói muốn truyền đạt, thường là câu trích dẫn được đặt trong dấu ngoặc kép. Ví dụ:

Đọc thêm

1.2 Câu tường thuật gián tiếp (Indirect speech)

Là mẫu câu dùng để thuật lại lời của người nào đó một cách gián tiếp, không trích dẫn y nguyên, không kèm dấu ngoặc kép.Ví dụ:Xem thêm: => TỪ A-Z CẤU TRÚC CÂU GIÁN TIẾP, TRỰC TIẾP TRONG TIẾNG ANH CẦN NHỚ=> ​​SIÊU HOT! TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN TỪ A - Z

Đọc thêm

2. Cách chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh, để chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp, bạn cần làm theo 4 bước sau đây:

Đọc thêm

2.1 Xác định động từ tường thuật phù hợp

Bước đầu tiên là chọn động từ tường thuật thích hợp với mục đích truyền tải của người nói (trần thuật, yêu cầu, hỏi,...). Một số động từ tường thuật thường thấy là: said, told, asked, denied, promised, suggested. Ví dụ:Linh told me that she had bought a new phone. (Linh nói với tôi là cô ấy đã mua một chiếc điện thoại mới.)

Đọc thêm

2.2 Lùi thì của động từ ở mệnh đề được tường thuật

Khi chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp, chúng ta cần hiểu rằng người nói chỉ đang kể lại lời nói của một người trong quá khứ. Do đó, trong câu gián tiếp, động từ trong mệnh đề được tường thuật cần phải lùi lại 1 thì so với thời điểm nói. Cụ thể:(Ví dụ: is/ are talking → was/ were talking)(Ví dụ: has/ have studied → had studied)(Ví dụ: has/ have been learning → had been learning)(Ví dụ: was/ were talking → had been talking)Lưu ý một số trường hợp KHÔNG lùi thì động từ trong mệnh đề tường thuật sau:>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH

Đọc thêm

2.3 Đổi các đại từ, tân ngữ

Khi chuyển đổi từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, bạn cần lưu ý thay đổi đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu, tân ngữ trong mệnh đề được tường thuật cho phù hợp.

Đọc thêm

Chủ ngữ:

Đọc thêm

Tân ngữ:

Đọc thêm

Đại từ sở hữu

Đọc thêm

Đại từ sở hữu

Ví dụ:“Are they your friends?” Jane asked. → Jane asked me if they were my friends. (Jane hỏi tôi liệu họ có phải là bạn của tôi hay không.)

Đọc thêm

2.4 Chuyển đổi các trạng từ chỉ thời gian, địa điểm

Khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp trong tiếng Anh, bạn còn cần đổi cả một số từ chỉ thời gian, nơi chốn sau đây:Ví dụ:“I went to visit my daughter last week,” Lily said.→ Lily said she had gone to visit her daughter the week before. Xem thêm: TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

Đọc thêm

3. Các dạng câu tường thuật thường gặp

Đọc thêm

3.1 Câu trần thuật

Là dạng câu được dùng để thuật lại các sự việc, miêu tả hoặc nhận định sự việc, trạng thái, tính chất. Cấu trúc:S + say(s)/ said + (that) + S + VVí dụ:Susan said, “I have a new boyfriend.” → Susan said (that) she had a new boyfriend. (Susan nói rằng cô ấy đã có bạn trai mới.)

Đọc thêm

3.2 Câu hỏi

S + asked/ wanted to know/ wondered + if/ whether + S + VVí dụ:Jack asked me: “Will you go out tonight? → Jack asked me if I would go out that night.” (Jack hỏi tôi liệu tối hôm đó tôi có đi ra ngoài hay không.)S + asked/ wondered/ wanted to know + Wh-question + S + VVí dụ:My mom asked: “Why did you call her?” → My mom wanted to know why I had called her. (Mẹ muốn biết sao tôi lại gọi cho cô ấy.)

Đọc thêm

3.3 Câu mệnh lệnh

Cấu trúc:S + asked/ told/ requested/ demanded/ required/ order + O + (not) + to VVí dụ:“Turn off your phone! It is too noisy” - she said. => She told me to turn off my phone because it was too noisy.

Đọc thêm

4. Tổng hợp bài tập câu trực tiếp gián tiếp có đáp án

Đọc thêm

Bài tập 1. Chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp

1. "Where is my umbrella?" Linda asked.→ Linda asked _________________________________2. “Open the door,” Anne said.→ Anne told us _________________________________3. “Will you come to my party?” Sam said to them.→ Sam invited them ____________________...

Đọc thêm

Bài tập 2: Chọn câu trả lời đúng

1. Sara said she was leaving for LA _________.A. next week B. the week previous C. following week D. the following week2. The professor asked students_________ .A. why did they slept B. why they were sleepingC. why they sleep D. why were they sleeping...

Đọc thêm

Bài tập 3: Chọn câu trả lời đúng.

1. “How are you?” Kathy asked.A. Kathy asked me how are you. B. Kathy asked me how I amC. Kathy asked me how was I. D. Kathy asked me how I was.2. Joe asked her: “Where are you going?”A. Joe asked her where was she going.B. Joe asked her where she was...

Đọc thêm

Bạn đã thích câu chuyện này ?

Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên

Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!

Ausp