1. Từ vựng về trường học, các loại trường học.

1. School: Trường học 2. Nursery school: Trường mẫu giáo3. Primary school: Trường tiểu học 4. Secondary school: Trường trung học 5. Public school: Trường Công lập6. Private school: Trường tư nhân 7. Boarding school: Trường nội trú 8. Day school: Trường bán trú9. College: Trường cao đẳng10. Technical college: Trường cao đẳng kỹ thuật 11. University: Trường đại học 12. Art college: Trường cao đẳng nghệ thuậtXem thêm:=> TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ=> 200+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH

Đọc thêm

2. Từ vựng về trường học, các môn học và chuyên ngành học.

Đọc thêm

2.1. Từ vựng về các môn học bằng tiếng Anh

13. Biology: Sinh học 14. Archaeology: Khảo cổ học15. Math: Toán học 16. Astronomy: Thiên văn học 17. Physics: Vật lý 18. Linguistics: Ngôn ngữ học 19. Chemistry: Hóa học 20. Engineering: Kỹ thuật 21. Science: Khoa học22. Medicine: Y học23. Literature: Văn học 24. Architecture: Kiến trúc25. Music: Âm nhạc 26. Sociology: Xã hội học 27. Geography: Địa lý28. Psychology: Tâm lý học 29. English: Tiếng Anh 30. Geology: Địa chất học 31. History: Lịch sử32. Economics: Kinh tế học Từ vựng tiếng Anh cơ bản - 66 TỪ VỰNG HỮU ÍCH TẠI TRƯỜNG HỌC [Tiếng Anh giao tiếp Langmaster]Xem thêm:=> 150 TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG ANH ĐỦ MỌI NGÀNH NGHỀ=> TÀI LIỆU ÔN LUYỆN TỪ VỰNG TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI MIỄN PHÍ>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH

Đọc thêm

2.2. Các chuyên ngành đại học bằng tiếng Anh

33. Architecture: Kiến trúc34. Agriculture: Nông nghiệp35. Veterinary Medicine: Thú y36. Orthodontics: Răng - hàm - mặt37. Medicine: Y dược38. Public Health: Y tế Cộng đồng39. Nursing: Y tá40. Pharmacy: Dược phẩm41. Dentistry: Nha Khoa42. Hotel Managemen...

Đọc thêm

3. Từ vựng về trường học, các chức vụ trong trường học

73. principal: hiệu trưởng74. vice principal: hiệu phó75. teacher: giáo viên76. form teacher: giáo viên chủ nhiệm77. lecturer: giảng viên78. teaching assistant: trợ giảng79. tutor: gia sư80. pupil: học sinh81. student: sinh viên82. janitor: lao công83. school security guard: bảo vệ 84. class monitor: lớp trưởng85. vice-monitor: lớp phó86. secretary: bí thư87. freshman Sinh viên năm nhất88. sophomore Sinh viên năm hai89. third-year student Sinh viên năm ba90. final year student Sinh viên năm cuối91. researcher nghiên cứu sinh92. master student sinh viên cao học93. PhD student nghiên cứu sinh bằng tiến sĩXem thêm:=> LƯU NGAY 5 CUỐN SÁCH HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH TỐT NHẤT HIỆN NAY=> HỌC TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ: BÍ KÍP TĂNG VỐN TỪ NHANH CHÓNG

Đọc thêm

4. Từ vựng về trường học, các phòng và cơ sở vật chất tại trường học

94. library: thư viện95. hall: hội trường96. laboratory: phòng thí nghiệm97. classroom: lớp học98. auditorium: giảng đường99. sick room: phòng y tế100. medical room: phòng y tế101. canteen: căng tin102. cafeteria: căng tin103. gymnasium: phòng thể chất104. multipurpose building: nhà đa năng105. principal's office: văn phòng hiệu trưởng106. parking space: chỗ để xe107. school hall: hội trường108. desk: bàn109. chair: ghế110. bench: ghế dài 111. ceiling fan: quạt trần112. air conditioner: điều hòa nhiệt độ113. locker: tủ đựng đồ114. lock: ổ khóa115. plug: phích cắm116. key: chìa khóa117. switch: công tắcXem thêm: 200+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Đọc thêm

5. Từ vựng về trường học, các dụng cụ học tập.

118. blackboard: bảng đen119. attendance: điểm chuyên cần120. course: khóa học121. projector: máy chiếu122. subject: môn học123. chalk: phấn viết bảng124. semester: kì học125. timetable: thời khóa biểu126. homework: bài tập về nhà127. qualification: bằng cấp128. c...

Đọc thêm

6. Từ vựng về trường học, các hành động trong lớp học.

168. go to class: đến lớp 169. copy: chép170. to be absent: vắng mặt 171. write: viết 172. sit down: ngồi xuống 173. close the book: gấp sách lại 174. stand up: đứng lên175. come in: đi vào176. open the book: mở sách 177. turn to page ... : lật trang ....

Đọc thêm

7. Các câu giao tiếp thông dụng ở trường học

218. What is your favorite subject?Môn học yêu thích của bạn là gì?→ I'm very into math!Tôi rất thích học môn toán!219. How do you get to school?Bạn đến trường bằng cách nào?→ I get to school by bus.Tôi đến trường bằng xe buýt.220. Do you take tutoring o...

Đọc thêm

Bạn đã thích câu chuyện này ?

Hãy chia sẻ bằng cách nhấn vào nút bên trên

Truy cập trang web của chúng tôi và xem tất cả các bài viết khác!

Ausp