Cụm động từ là một chủ đề rộng và phức tạp trong tiếng Anh. Ta thường mất nhiều nhiều thời gian để tích lũy dần dần khối kiến thức khổng lồ này. Bài học hôm nay hãy cùng tìm hiểu về một cụm động từ thường gặp trong tiếng Anh, đó là cấu trúc put up with. Hãy cùng Langmaster nghiên cứu put up with là gì ngay sau đây nhé!
Xem thêm:
=> SIÊU HOT! TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN TỪ A - Z
=> TẤT TẦN TẬT VỀ CÁCH DÙNG CÁC ĐỘNG TỪ ĐI KÈM VỚI CẢ TO V VÀ V-ING
Ví dụ.
Put up with + something/someone: chịu đựng, tha thứ cho ai, cái gì
Ví dụ.
Định nghĩa put up with là gì
Xem thêm:
=> 1000 CỤM ĐỘNG TỪ TIẾNG ANH CƠ BẢN THÔNG DỤNG NHẤT
Bên cạnh cụm động từ put up with mang nghĩa là chịu đựng, tha thứ, Langmaster sẽ cung cấp thêm cho các bạn những từ đồng nghĩa với put up with ngay sau đây.
>> ĐĂNG KÝ CÁC KHOÁ HỌC TIẾNG ANH
Ngoài cụm động từ put up with, động từ put còn kết hợp với nhiều giới từ khác tạo thành các cụm động từ khác nhau. Hãy cùng tham khảo thêm dưới đây nhé!
Cụm động từ khác của Put
Bài tập 1: Chọn đáp án đúng
1. It took the firefighters three hours to …………………. the fire.
A. put out
B. put up
C. put by
2. We are having a new oven ………………….
A. put up
B. put in
C. put off
3. Don’t …………………. what you can do today till tomorrow.
A. put out
B. put off
C. put through
4. I'm not going to …………………. his smoking any longer.
A. put by
B. put in
C. put up with
5. She combed her hair and …………………. a hat.
A. put by
B. put up with
C. put on
Bài tập cấu trúc put up with
Bài tập 2: Điền giới từ thích hợp vào ô trống
1. Phong puts ... a small amount every year towards his gap year.
2. The seminar has been put ... until next Sunday.
3. The baby is just putting ... an act to win his mother's sympathy.
4. I fail to put ... these hot days
5. Could you put me ... to the chief of marketing?
6. You should put the lights ... when you leave the room.
7. You should work on your soft skills to be able to put your thinking ...
8. My teacher has agreed to put a good word ... for her.
9. Everyone seems to disagree with the suggestion which is put … by Han.
Đáp án
Bài tập 1:
1. put out
2. put in
3. put off
4. put up with
5. put on
Bài tập 2:
1. by
2. off
3. on
4. up with
5. through
6. out
7. across
8. in
9. forward
Xem thêm:
=> 30 CỤM ĐỘNG TỪ TRÁI NGHĨA TRONG TIẾNG ANH
=> TỪ ĐỒNG NGHĨA TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ?
Sau bài học cùng Langmaster bạn đã nắm rõ được put up with là gì chưa? Mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cấu trúc put up with trong tiếng Anh và các chủ đề xoanh quanh nó. Để giúp bạn hiểu rõ về trình độ tiếng Anh của mình và đưa ra phương hướng học tập thích hợp, hãy làm bài kiểm tra tại đây nhé. Chúc các bạn học tốt!
Link nội dung: https://ausp.edu.vn/nam-vung-cau-truc-put-up-with-trong-tieng-anh-a25942.html