Honda CR-V 1.5 Turbo L 2024

BẢNG GIÁ XE HONDA CR-V 1.5 TURBO L 2024 - GIẢM GIÁ CỰC KHỦNG - QUÀ TẶNG HẤP DẪN

Đại lý phân phối HONDA chính hãng tại Honda Ôtô Sài Gòn - Liên hệ: 0867855639

MẪU XEGIÁ NIÊM YẾTKHUYẾN MÃI Honda CR-V 1.5 L 1.099.000.000Giảm giá đặc biệt khi liên hệ 0867855639

HOT: GIẢM TIỀN MẶT CỰC CAO VÀ TẶNG KÈM GÓI PHỤ KIỆN CAO CẤP CHO KHÁCH ĐẶT CỌC XE TRONG THÁNG (VUI LÒNG LIÊN HỆ)

Khách hàng được lựa chọn các khuyến mãi sau:

Honda CR-V 2024 ra mắt với 2 loại là động cơ xăng và hybrid. Trong đó, với loại động cơ xăng, Honda CR-V có 3 phiên bản: G, L - hệ dẫn động cầu trước và L AWD - hệ dẫn động 4 bánh AWD.

Honda CR-V 1.5 Turbo L 2024

Giới thiệu về mẫu xe Honda CR-V 2024 thế hệ mới

Bước sang thế hệ mới, Honda CR-V 2024 nhận được nhiều nâng cấp về cả thiết kế lẫn trang bị. Đặc biệt, hệ truyền động hybrid cũng được bổ sung, đánh dấu mẫu xe đầu tiên của Honda áp dụng công nghệ này tại thị trường Việt.

Ở thị trường Việt Nam xe được bán ra với 7 màu sắc tùy chọn: Xanh lịch lãm, Đỏ cá tính, Trắng ngà tinh tế, Trắng ngọc quý phái, Tintan mạnh mẽ, Xám phong cách, Đen ánh độc tôn.

Honda CR-V 1.5 Turbo L 2024

Các màu sắc tùy chọn trên mẫu xe Honda CR-V thế hệ mới

Video giới thiệu mẫu xe Honda CR-V thế hệ mới

Ngoại thất

Ngoại thất được thiết kế thể thao hơn mang tính đẳng cấp & thời thượng

Cảm tác từ sự mạnh mẽ của chiếc xe SUV đô thị đẳng cấp, Honda CR-V 2024 sở hữu kiểu dáng thể thao cao cấp và tinh tế hoàn toàn mới, khơi dậy khí chất uy phong của chủ nhân và mang đến cảm giác mãn nhãn đầy cuốn hút.

Honda CR-V 1.5 Turbo L 2024

Ngoại thất được thiết kế thể thao hơn mang tính đẳng cấp & thời thượng

Honda CR-V 2024 được gia tăng kích thước với thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.691 x 1.886 x 1.681/1.691 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.700 mm. Xe cạnh tranh với các đối thủ trong phân khúc SUV/Crossover cỡ C như Mazda CX-5, Hyundai Tucson, Kia Sportage,...

Honda CR-V 1.5 Turbo L 2024

Honda CR-V 2024 có chiều dài x rộng x cao lần lượt là 4.691 x 1.886 x 1.681/1.691 (mm)

Thiết kế cản trước tinh tế với mặt ca-lăng theo phong cách Polygon mảng khối nổi sống động tạo điểm nhấn đậm tính thể thao. Với dạng lưới tổ ong cùng những đường cắt chrom cứng cáp, sơn đen giúp mang lại vẻ bề ngoài đầy mạnh mẽ và thời thượng.

Thiết kế cản trước tinh tế với mặt ca-lăng theo phong cách Polygon

Honda CR-V 1.5 Turbo L 2024

Lưới tản nhiệt dạng lưới tổ ong cùng những đường cắt chrom cứng cáp, sơn đen

Cụm đèn trước tích hợp công nghệ LED hiện đại làm nổi bật diện mạo uy mãnh cho xe.

Honda CR-V 1.5 Turbo L 2024

Cụm đèn trước trên Honda CR-V thế hệ mới là dạng đèn LED

La-zăng hợp kim kích thước 18 inch đa chấu kết hợp với lốp 235/60, ở phiên bản CRV thế hệ mới La-zăng được thiết kế phá cách với đường nét thể thao mang lại sự vững chãi mạnh mẽ.

Honda CR-V 1.5 Turbo L 2024

La-zăng hợp kim kích thước 18 inch đa chấu kết hợp với lốp 235/60

Trang bị trên thân xe còn bao gồm gương chiếu hậu chỉnh điện, gập tự động tích hợp đèn báo rẽ; tay nắm cửa tích hợp cảm biến…

Honda CR-V 1.5 Turbo L 2024

Trang bị trên thân xe còn bao gồm gương chiếu hậu chỉnh điện, gập tự động

Cụm đèn hậu dạng LED hình chữ L mới vừa sắc sảo vừa tinh tế tạo cảm giác sang trọng cuốn hút.

Honda CR-V 1.5 Turbo L 2024

Cụm đèn hậu dạng LED hình chữ L mới vừa sắc sảo vừa tinh tế

Nội thất

Bước vào nội thất, Honda CR-V 2024 thể hiện rõ sự kế thừa triết lý thiết kế Civic gen 11 với bảng táp lô phân tầng và màn hình trung tâm đặt nổi. Thiết kế nội thất cao cấp, tinh xảo cùng khoang lái rộng rãi & tầm nhìn đa chiều cho bạn tận hưởng trải nghiệm đầy phấn khích trong mọi hành trình.

Honda CR-V 1.5 Turbo L 2024

Nội thất không gian rộng rãi hơn so với thế hệ cũ

Vô lăng cũng có thiết kế tương tự Civic với cấu trúc 3 chấu thanh mảnh. Trong khi đồng hồ lái được nâng cấp kỹ thuật số với màn hình TFT 10,2 inch. Kem với đó là lấy chuyển số được tích hợp trên vô lăng ở cả 4 phiên bản (G, L, L AWD & e:HEV RS), riêng bản hybrid (e:HEV RS) còn được tihc1 hợp thêm lẫy giảm tốc độ trên vô lăng.

Honda CR-V 1.5 Turbo L 2024

Vô lăng bọc da thiết kế 3 chấu tương tự như mẫu Civic

Honda CR-V 1.5 Turbo L 2024

Màn hình kỹ thuật số TFT 10,2 inch

Ghế ngồi được bọc da với ghế lái chỉnh điện 8 hướng, đi kèm nhớ vị trí ghế người lái trên tất cả phiên bản. Ngoài ra điểm nổi bật nữa ở trên mẫu xe CR-V thế hệ mới này cũng được trang bị thêm cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm giúp chống kẹt.

Honda CR-V 1.5 Turbo L 2024

Ghế ngồi được bọc da với ghế lái chỉnh điện 8 hướng, đi kèm với nhớ vị trí ghế

Ở 2 phiên bản cao cấp (L AWD, e:HEV RS) được Honda trang bị thêm khóa thẻ từ thông minh được thiết kế mỏng gọn như thẻ tín dụng, thay thế cho chìa khóa thông thường giúp bạn dễ dàng đóng, mở khóa xe.

Màn hình giải trí cảm ứng trên Honda CR-V 2024 có kích thước 9 inch, tích hợp tiêu chuẩn Apple CarPlay và Android Auto không dây trên các phiên bản L, L AWD và RS. Đi kèm hệ thống âm thanh 8 loa. Riêng phiên bản e:HEV RS trang bị hệ thống âm thanh 12 loa Bose cao cấp. Ở đời mới, CR-V có HUD, tính năng đề nổ từ xa và Honda Connect.

Honda CR-V 1.5 Turbo L 2024

Màn hình giải trí cảm ứng trên Honda CR-V 2024 có kích thước 9 inch

Honda CRV thế hệ mới sử dụng hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập giúp lọc không khí & khử mùi hiệu quả cho không gian bên trong xe luôn thoáng sạch. Ngoài ra xe còn trang bị thêm phanh đỗ điện tử và cửa sổ trời toàn cảnh (chỉ có ở bản L AWD & Hybrid).

Honda CR-V 1.5 Turbo L 2024

Hệ thống điều hòa 2 vùng độc lập được trang bị trên mẫu xe CR-V 2024

Hàng ghế thứ hai có thể trượt và gập gọn theo tỷ lệ 60:40, trong khi hàng ghế thứ ba trên các phiên bản 1.5 Turbo cũng có thể gập 50:50.

Honda CR-V 1.5 Turbo L 2024

Hàng ghế thứ 2 rộng rãi & thoải mái cho người ngồi sau

Honda CR-V 1.5 Turbo L 2024

Hàng ghế thứ 3 của xe rộng hơn so với thế hệ trước đó

Các trang bị cao cấp trên Honda CR-V 2024 được bổ sung thêm so với thế hệ trước bao gồm:

Hệ Thống Công Nghệ Hỗ Trợ Lái Xe An Toàn Tiên Tiến Honda SENSING

Với hệ thống công nghệ thông minh hỗ trợ người lái vững vàng quan sát & xử lý mọi tình huống, Honda CR-V bảo đảm an toàn để bạn vững tâm chinh phục mọi cung đường.

Honda CR-V 1.5 Turbo L 2024

*Các tính năng của Honda SENSING chỉ có vai trò hỗ trợ lái xe an toàn trong những điều kiện nhất định và không thể thay thế việc lái xe của người sử dụng. Hãy luôn chú ý quan sát và chủ động lái xe an toàn. Chi tiết về tính năng của Honda SENSING, vui lòng tham khảo trong Hướng dẫn sử dụng xe.

Vận hành & An toàn

Động cơ trên ba phiên bản CR-V 2024 máy xăng tiếp tục là loại 1.5L DOHC TURBO VTEC cho công suất tối đa 188 mã lực tại 6.000 v/ph, và mô-men xoắn cực đại 240 Nm từ 1.700 - 5.000 v/ph.

Honda CR-V 1.5 Turbo L 2024

Động cơ trên ba phiên bản CR-V 2024 máy xăng tiếp tục là loại 1.5L DOHC TURBO VTEC

Đi kèm hộp số vô cấp CVT cùng dẫn động FWD. Riêng phiên bản CR-V L AWD được trang bị hệ dẫn động bốn bánh toàn thời gian, hỗ trợ tốt hơn trong những điều kiện đường trơn trượt.

Honda CR-V 1.5 Turbo L 2024

Đi kèm hộp số vô cấp CVT cùng dẫn động FWD

Tất cả phiên bản Honda CR-V 2024 đều được nâng cấp Hệ thống an toàn chủ động Honda SENSING thế hệ mới nhất, đi kèm 6 tính năng bao gồm:

Ngoài ra, trang bị an toàn trên Honda CR-V 2024 còn bao gồm: Hệ thống hỗ trợ đổ đèo HDC, Đèn chiếu góc chủ động ACL, Camera quan sát làn đường LaneWatch, Cảnh báo người lái mất tập trung. Đặc biệt là nâng cấp camera 360 độ, tăng cường khả năng quan sát và hỗ trợ lái xe an toàn hơn.

Thông số kỹ thuật

Động cơ/ Hộp số Kiểu động cơ 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van Hệ thống dẫn động FWD Hộp số CVT Dung tích xi lanh (cm3) 1.498 Công suất cực đại (kW/rpm) 140 (188HP)/6.000 Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) 240/1.7005.000 Dung tích thùng nhiên liệu (lít) 57 Hệ thống nhiên liệu PGM-FI Mức tiêu thụ nhiên liệu Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) 7.3 Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) 9.3 Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) 6.2 Kích thước/Trọng lượng Số chỗ ngồi 7 Dài x Rộng x Cao (mm) 4.691 x 1.866 x 1.681 Chiều dài cơ sở (mm) 2.701 Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm) 1.611/1.627 Cỡ lốp 235/60R18 La-zăng 18 inch Khoảng sáng gầm xe (mm) 198 Bán kính vòng quay tối thiểu (m) 5.5 Khối lượng bản thân (kg) 1.661 Khối lượng toàn tải (kg) 2.350 Hệ thống treo Hệ thống treo trước Kiểu MacPherson Hệ thống treo sau Liên kết đa điểm Hệ thống phanh Phanh trước Đĩa tản nhiệt Phanh sau Phanh đĩa Hệ thống hỗ trợ vận hành Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) Có Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) Có Chế độ lái Normal/ECON Lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng Có Lẫy giảm tốc tích hợp trên vô lăng Không Khởi động bằng nút bấm Có Hệ thống chủ động kiểm soát âm thanh (ASC) Không Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC) Có Ngoại thất Cụm đèn trước Đèn chiếu xa LED Đèn chiếu gần LED Đèn chạy ban ngày LED Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng Có Tự động tắt theo thời gian Có Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng Có Đèn rẽ phía trước Đèn LED chạy đuổi Đèn vào cua chủ động (ACL) Không Đèn sương mù trước LED Đèn sương mù sau Không Đèn hậu LED Đèn phanh treo cao Có Gương chiếu hậu Chỉnh điện, gập/mở tự động tích hợp đèn báo rẽ LED Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt Tất cả các ghế Thanh giá nóc xe Không

Nội thất

Bảng đồng hồ trung tâm 7'' TFT Chất liệu ghế Da Ghế lái điều chỉnh điện kết hợp nhớ ghế 2 vị trí 8 hướng Ghế phụ chỉnh điện 4 hướng Hàng ghế 2 Gập 60:40 Hàng ghế 3 Gập 50:50 Cửa sổ trời Không Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động Có Hộc đựng kính mắt Có Đèn trang trí nội thất Không

Tay lái

Chất liệu Da Điều chỉnh 4 hướng Có Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh Có Tiện nghi cao cấp Khởi động từ xa Có Phanh tay điện tử (EPB) Có Chế độ giữ phanh tự động Có Chìa khóa thông minh Có (có tính năng mở cốp từ xa) Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến Có Thẻ khóa từ thông minh Không Kết nối giải trí Màn hình 9'' Kết nối điện thoại thông minh không dây cho Apple Carplay Có (kết nối không dây) Bản đồ định vị tích hợp Không Chế độ đàm thoại rảnh tay Có Quay số nhanh bằng giọng nói Có Kết nối USB/AM/FM/Bluetooth Có Cổng sạc 1 cổng sạc USB 3 cổng sạc Type C Hệ thống loa 8 loa Hiển thị thông tin trên kính lái (HUD) Không Sạc không dây Có Honda CONNECT Có Tiện nghi khác Hệ thống điều hòa tự động Hai vùng độc lập Cửa gió điều hòa hàng ghế sau Hàng ghế 2 và 3 Cốp chỉnh điện Tính năng mở cốp rảnh tay & đóng cốp thông minh Gương trang điểm cho hàng ghế trước Có

An toàn chủ động

Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) Có Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm dải tốc độ thấp (ACC with LSF) Có Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) Có Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) Có Đèn pha thích ứng tự động (AHB) Có Đèn pha thích ứng thông minh (ADB) Không Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN) Có Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) Có Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) Có Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) Có Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) Có Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) Có Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) Có Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) Có Camera lùi Có Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) Có Cảm biến đỗ xe phía trước Không Cảm biến đỗ xe phía sau Có Cảm biến gạt mưa tự động Có Cảnh báo chống buồn ngủ (DAM) Có Cảnh báo áp suất lốp (TPMS) Có Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) Có Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ Có Camera 360o Không Hỗ trợ đổ đèo (HDC) Có Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau Có

An toàn bị động

Túi khí cho người lái và ngồi kế bên Có Túi khí bên cho hàng ghế trước Có Túi khí rèm hai bên cho tất cả các hàng ghế Có Túi khí đầu gối Hàng ghế trước Nhắc nhở cài dây an toàn Tất cả Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE Có Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX Có Hệ thống phanh tự động khẩn cấp sau va chạm Không An ninh Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động Có Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến Có

Link nội dung: https://ausp.edu.vn/honda-cr-v-15-turbo-l-2024-a22145.html