Màu tím trong tiếng Anh là gì? Những bài học thú vị về Purple

Nếu bạn là người yêu màu tím mộng mơ thì chắc chắn bài học thú vị về màu tím trong tiếng Anh dưới đây sẽ không làm bạn thất vọng vì tích lũy thêm khá nhiều kiến thức mới mẻ. Cùng Skype English - Tiếng Anh online 1 kèm 1 điểm qua bài học hôm nay để khám phá các sắc thái màu tím khác nhau trong tiếng Anh, thành ngữ về màu tím thông dụng… nhé!

Màu tím tiếng Anh là gì?

Đối với nhiều người, màu tím là màu tượng trưng cho sự sang trọng, quyền lực và tham vọng. Tuy nhiên, một số người làm nghệ thuật thì màu tím lại mang vẻ đẹp lãng mạn, mộng mơ và có phần huyền bí. Màu tím chính là nguồn cảm hứng bất tận cho những nhà thi sĩ và nhà văn.

Màu tím tiếng Anh là Purple - đây là bài học đơn giản mà hầu hết chúng ta đã được dạy từ những kiến thức vỡ lòng đầu tiên khi học tiếng Anh.

Tuy nhiên, trong tiếng Anh màu tím đâu chỉ đơn giản có thể. Nếu tiếng Anh có vô vàn những sắc thái khác nhau của màu tím thì trong tiếng Anh cũng vậy. Đây là một số sắc thái màu tím cơ bản trong tiếng Anh để bạn làm phong phú thêm kho từ vựng của mình nhé.

Màu tím trong tiếng Anh là gì? Những bài học thú vị về Purple
Màu tím trong tiếng Anh là gì?

Xem thêm: Học tiếng anh 1 kèm 1 online cho trẻ em

Các sắc thái của màu tím trong tiếng Anh

Purple: màu tía

Mauve: màu hoa cà

Violet: màu tía phớt xanh của hoa tím dại

Boysenberry: màu quả mâm xôi lai giữa mâm xôi đen và mâm xôi đỏ

Lavender: màu hoa oải hương (xanh nhạt hơi pha đỏ)

Plum: màu mận chín (màu tía hơi đỏ thẫm)

Magenta: màu đỏ thẫm

Lilac: màu hoa tử đinh hương

Grape: màu quả nho

Periwinkle: màu dừa cạn

Sangria: màu cocktail Sangria

Eggplant: màu quả cà tím

Jam: màu mứt

Iris: màu hoa diên vĩ

Heather: màu cây thạch nam

Amethyst: màu thạch anh tím

Rasin: màu nho khô

Orchid: màu cây phong lan

Mulberry: màu quả dâu tằm

Wine: màu rượu vang

Cách dùng các từ vựng màu tím trong tiếng Anh

Cũng như các từ vựng về màu sắc khác, màu tím trong tiếng Anh cũng được dùng dưới dạng tính từ, danh từ…có thể giữ vai trò chủ ngữ, bổ ngữ trong câu.

Màu tím làm chủ ngữ:

Purple is my favorite color

Màu tím làm tính từ

Purple vane is mine

Màu tím làm bổ ngữ

Her dress is purple. It’s so beautiful

Tham khảo: Khoá học IELTS 1 kèm 1 Online

Thành ngữ hay về màu tím trong tiếng Anh

Nếu nói chuyện với một người bạn bản xứ nào đó và bất chợt nghe họ dùng “purple” trong một số ngữ cảnh dường như không liên quan thì đừng vội hoang mang nhé. Thật ra, đó chính là những thành ngữ có liên quan đến màu tím trong tiếng Anh vô cùng thông dụng mà chúng ta cần phải bỏ túi ngay sau đây.

Purple patch: để chỉ 1 khoảng thời gian khi mọi việc diễn ra suôn sẻ

Purple prose - viết phức tạp và trang trọng hơn mức cần thiết

Purple with rage - giận đỏ mặt tía tai.

E.g. My father was so angry, he was purple with rage.

Born to the purple - Người được sinh ra trong một gia đình hoàng tộc hoặc quý tộc.

E.g. She felt he could do anything she wanted because she was born to the purple.

Purple passion - Một loại đồ uống có cồn.

E.g. Everyone else ordered martinis, but my boyfriend ordered a purple passion.

Câu trích dẫn hay về màu tím trong tiếng Anh

“Purple is my favorite color. It makes me think of spring and summer. A purple dress, eating grapes, lilacs - I love purple.”

- Angela Yee

“I think purple is a great color.”

- Baron Davis

“I don’t have a purple problem, I have a purple passion!”

- Jackie Harmon Sweeney

“I was a punk before it got its name. I had that hairstyle and purple lipstick.”

- Vivienne Westwood

“Be eccentric now. Don’t wait for old age to wear purple.”

- Regina Brett

“We have the most beautiful planet - the Rockies, the purple fields of the United States, the Lake District, the Pyrenees, the turquoise seas of the tropics.”

- Dan Aykroyd

“I think it pisses God off if you walk by the color purple in a field somewhere and don’t notice it.”

- Alice Walker

“Under the purple sky, fulgent stars, in subdued moonlight, surrounded by blinding darkness, on dewed grass, bare feet, I’ll kiss you, I’ll kiss you, to the testimony of stars and skies. I’ll kiss you as such that love will erect from the soil, and coil around us, and our clays would become one.”

- Teufel Damon

“The pigeon here is a beautiful bird, of a delicate bronze color, tinged with pink about the neck, and the wings marked with green and purple.”

- William John Wills

The hardiest plant in the world is the purple saxifrage. It has delicate-looking flowers, with purple petals that seem as though they might blow away in the wind, yet it thrives in the Arctic. The flowers survive by clustering together, low to the ground, offering each other shelter against the hardest conditions on earth.

~ Matt Haig

Học tiếng Anh cùng Skype English - Tự tin giao tiếp chỉ sau 72h học

Thành ngữ màu tím trong tiếng Anh khó như vậy làm sao có thể vận dụng trong khi giao tiếp? Nhiều từ vựng tiếng Anh liên quan đến màu tím như thế làm sao có thể nhớ hết trong một sớm một chiều?

Phương pháp học phù hợp và tăng cường luyện tập thường xuyên sẽ giúp bạn vận dụng kiến thức dễ dàng hơn. Tất cả những kiến thức tiếng Anh đều phải học đi đôi với thực hành để có thể thành thạo, ghi nhớ một cách tự nhiên và quan trọng là phát âm chuẩn, dùng đúng trong câu, trong mọi ngữ cảnh giao tiếp.

Khám phá những lớp học tiếng Anh giao tiếp với người nước ngoài online 1 kèm 1 tại Skype English để tăng cường cơ hội luyện tập thực hành giao tiếp với thầy cô, được tận dụng tối đa thời gian tương tác nâng cao trình độ tiếng Anh.

Đăng ký tham gia học thử miễn phí, kiểm tra trình độ và nhận ngay lộ trình riêng biệt dành riêng cho mình cùng Skype English.

======

Skype English - Tiếng Anh online 1 kèm 1 cht lượng cao

Facebook:

Youtube:

Skype ID:

Email: [email protected]

Link nội dung: https://ausp.edu.vn/mau-tim-trong-tieng-anh-la-gi-nhung-bai-hoc-thu-vi-ve-purple-a21309.html