Trong các bài toán tìm X có thể nói trong trương trình tiểu học từ lớp 2 đến lớp 5 các em gặp thường xuyên. Để giải được tốt bài tập dạng này các em cần lắm rõ công thức tìm x và quy tắc tìm x để áp dụng vài bài tập sao cho ra các phép tính nhanh và chuẩn xác nhất.
Để giải các bài toán tìm x này thì các bạn cần nắm rõ kiến thức về số trừ, số bị trừ , các quy tắc về dấu ngoặc, quy tắc cộng trừ số khác dấu đã học để cùng áp dụng vào bài tập toán dạng này.
Xem thêm: Svnckh.edu.vn chia sẻ kiến thức
Số chia = Số bị chia : Thương
Số bị chia = Số chia x Thương
Thừa số = Tích số : Thừa số đã biết
Số trừ = Số bị trừ - Hiệu số
Số hạng = Tổng số - Số hạng đã biết
Số bị trừ = Hiệu số + Số trừ
Phép cộng: số hạng + số hạng = tổng
Phép trừ: số bị trừ - số trừ = hiệu
Phép chia: số bị chia : số chia = thương
Phép nhân: thừa số x thừa số = tích
Xem thêm : Nhân chia trước cộng trừu sau
Dạng 1: Tìm x Cơ bản
Dạng 2: Vế trái là 1 biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là một số.
Dạng 3: Vế trái là 1 biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là biểu thức
Dạng 4: Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là 1 số
Dạng 5: Vế trái là một biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số
Ví dụ 1:
a) 1264 + X = 9825 X = 9825 - 1264
X = 8561
b) X + 3907 = 4015 X = 4015 - 3907
X = 108
c) 1521 + X = 2024 X = 2024 - 1521
X = 503
d) 7134 - X = 1314 X = 7134 - 1314
X = 5820
e) X - 2006 = 1957 X = 1957 + 2006
X = 3963
Ví dụ 2 :Tìm X, biết:
a, X + 1234 + 3012 = 4724
b, X - 285 + 85 = 2495
c, 2748 + X - 8593 = 10495
d, 8349 + X - 5993 = 95902
e, X : 7 x 34 = 8704
f, X x 8 : 9 = 8440
g, 38934 : X x 4 = 84
h, 85 x X : 19 = 4505
Lời giải
Áp dụng công thức trên ta có đáp án
a, X = 478 , b,X = 2695 , c, X = 16340 , d,X = 93546 , e, X = 1792 , f, X = 9495 , g, X = 1854 , h,X = 1007.
Ví dụ 3: Tìm X khi biết
(3586 - X) : 7 = 168
(3586 - X) = 168 x 7
3586 - X = 1176
X = 3586 - 1176
X = 2410
Ví dụ 4 : Tìm X khi biết
(X - 10) x 5 = 100 - 80
(X - 10) x 5 = 20
(X - 10) = 20 : 5
X - 10 = 4
X = 4 + 10
X = 14
Link nội dung: https://ausp.edu.vn/cong-thuc-quy-tac-tim-x-lop-2-3-4-5-6-quy-tac-tim-x-co-vi-du-a14465.html