Công thức, quy tắc tìm x lớp 2, 3, 4, 5 – 6 quy tắc tìm x có ví dụ.

Trong các bài toán tìm x mà các em thường gặp trong chương trình tiểu học từ lớp 2 đến lớp 5, việc nắm vững công thức tìm xquy tắc tìm x là thông điệp quan trọng để giải bài tập một cách nhanh chóng và chính xác nhất.

Công thức, quy tắc tìm x lớp 2, 3, 4, 5 - 6 quy tắc tìm x có ví dụ. Hình 1: 6 quy tắc tìm x

Công thức tìm x

Để giải các bài toán tìm x, các bạn cần hiểu về cách thức số trừ, số bị trừ, các quy tắc về dấu ngoặc, cũng như quy tắc cộng trừ đã học để áp dụng vào các bài tập toán.

Bạn đang xem: Công thức, quy tắc tìm x lớp 2, 3, 4, 5 - 6 quy tắc tìm x có ví dụ.

Xem thêm : Figma là gì? Hướng dẫn sử dụng Figma cơ bản cho người mới

6 công thức tìm x:

Công thức trong các phép tính cộng trừ, nhân chia

Trong các phép tính cộng trừ và nhân chia, ta có các công thức sau:

Quy tắc tìm x thực hiện phép tính

Xem thêm : Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Để giải bài toán tìm x, các bạn cần nhớ các quy tắc sau:

Những dạng toán tìm x từ lớp 2 đến lớp 5

Có một số dạng toán tìm x thường gặp trong chương trình từ lớp 2 đến lớp 5, bao gồm:

  1. Tìm x cơ bản
  2. Biểu thức vế trái có 2 phép tính và vế phải là một số.
  3. Biểu thức vế trái có 2 phép tính và vế phải là biểu thức.
  4. Biểu thức vế trái chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính và vế phải là một số.
  5. Biểu thức vế trái chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính và vế phải là tổng, hiệu, tích, hoặc thương của hai số.

Bài tập ví dụ tìm x

Ví dụ 1: a) 1264 + X = 9825 -> X = 9825 - 1264 = 8561 b) X + 3907 = 4015 -> X = 4015 - 3907 = 108 c) 1521 + X = 2024 -> X = 2024 - 1521 = 503 d) 7134 - X = 1314 -> X = 7134 - 1314 = 5820 e) X - 2006 = 1957 -> X = 1957 + 2006 = 3963

Ví dụ 2: Tìm X, biết: a) X + 1234 + 3012 = 4724 -> X = 4724 - 1234 - 3012 = 478 b) X - 285 + 85 = 2495 -> X = 2495 + 285 - 85 = 2695 c) 2748 + X - 8593 = 10495 -> X = 10495 - 2748 + 8593 = 16340 d) 8349 + X - 5993 = 95902 -> X = 95902 - 8349 + 5993 = 93546 e) X : 7 x 34 = 8704 -> X = 8704 x 7 : 34 = 1792 f) X x 8 : 9 = 8440 -> X = 8440 x 9 : 8 = 9495 g) 38934 : X x 4 = 84 -> X = 38934 : (84 x 4) = 1854 h) 85 x X : 19 = 4505 -> X = 4505 x 19 : 85 = 1007

Ví dụ 3: Tìm X khi biết (3586 - X) : 7 = 168 -> (3586 - X) = 168 x 7 = 1176 -> X = 3586 - 1176 = 2410

Ví dụ 4: Tìm X khi biết (X - 10) x 5 = 100 - 80 -> (X - 10) x 5 = 20 -> (X - 10) = 20 : 5 = 4 -> X = 4 + 10 = 14

Với những công thức và quy tắc tìm x trên, việc giải các bài toán tìm x các em sẽ trở nên dễ dàng và chính xác hơn. Hãy luyện tập thường xuyên để nắm vững những kiến thức này!

Nguồn: https://ispacedanang.edu.vnDanh mục: Học tập

Link nội dung: https://ausp.edu.vn/cong-thuc-quy-tac-tim-x-lop-2-3-4-5-6-quy-tac-tim-x-co-vi-du-a13972.html