Cập nhật giá lăn bánh KIA K3 tháng 06/2024 tại Hà Nội, TPHCM, Đà Nẵng, Cần Thơ, Cà Mau, Hà Tĩnh, Quảng Bình và các tỉnh thành khác tại Việt Nam.
KIA K3 là mẫu xe Sedan hạng C có 5 chỗ ngồi được sản xuất bởi KIA, Hàn Quốc. Tại Việt Nam, KIA K3 mở bán 05 phiên bản với mức giá dao động từ 619 - 819 triệu đồng.
Thông tin xe KIA K3
Danh mục
1.6 Deluxe MT
1.6 Luxury
1.6L Premium
2.0L Premium
1.6L Turbo
Giá xe
619 triệu VND
639 triệu VND
709 triệu VND
739 triệu VND
819 triệu VND
Kiểu dáng xe
Sedan - C
Số chỗ ngồi
5
Chiều dài cơ sở
2,700 (mm)
Kích thước dài x rộng x cao
4,640 x 1,800 x 1,450 (mm)
Khoảng sáng gầm xe
150 (mm)
Khối lượng bản thân
Đang cập nhật
Khối lượng toàn tải
Đang cập nhật
Động cơ vận hành
Gamma 1.6L
Nu 2.0L
Turbo 1.6L
Công suất tối đa
126 (hp)
150 (hp)
201 (hp)
Momen xoắn cực đại
155 (Nm)
192 (Nm)
265 (Nm)
Hộp số
6-MT
6-AT
6-AT
6-AT
8-AT
Hệ dẫn động
Cầu trước
Loại nhiên liệu
Xăng
Dung tích bình nhiên liệu
50 (lít)
Nguồn gốc xuất xứ
KIA Motor - Hàn Quốc
Bảng giá xe KIA K3 2023 tháng 06/2024 tại Việt Nam
Tại Việt Nam, giá xe KIA K3 dao động từ 619 - 819 triêu đồng cho 05 phiên bản: 1.6 Deluxe, 1.6 Luxury, 1.6 Premium, 2.0 Premium, 1.6 Turbo. Cụ thể như sau:
Bảng giá xe KIA K3 2023 tháng 06/2024 tại Việt Nam
Phiên Bản
Giá niêm yết (VNĐ)
KIA K3 1.6 Deluxe (MT)
619.000.000
KIA K3 1.6 Luxury
639.000.000
KIA K3 1.6 Premium
709.000.000
KIA K3 2.0 Premium
739.000.000
KIA K3 1.6 Turbo
819.000.000
#Lưu ý: Giá xe KIA K3 bên trên chưa bao gồm chi phí lăn bánh.
Bảng giá lăn bánh KIA K3 2023 tháng 06/2024
Ngoài giá niêm yết, để KIA K3 lăn bánh tại Việt Nam người mua cần thanh toán thêm một số chi phí lăn bánh bắt buộc như: lệ phí trước trước bạ, bảo hiểm dân sự bắt buộc, phí làm biển số,...
Phí trước bạ HCM & Tỉnh Khác
10%
Phí trước bạ Hà Nội
12%
Phí đăng kiểm
340.000 ₫
Phí bảo trì đường bộ
1.560.000 ₫
Phí làm biển số HCM & HN
20.000.000 ₫
Phí làm biển số tại các tỉnh khác
1.000.000 ₫
Bảo hiểm vật chất xe
1.5%
Bảo hiểm trách nhiệm nhân sự
480.700 ₫
Sau khi cộng thêm các chi phí bên trên, giá lăn bánh của KIA K3 như sau:
Giá lăn bánh KIA K3 1.6 Deluxe MT
Bảng giá lăn bánh KIA K3 1.6 Deluxe MT tháng 06/2024
Tên xe
Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ)
Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ)
Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ)
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ)
KIA K3 1.6 Deluxe (MT)
712.565.700 ₫
724.945.700 ₫
693.565.700 ₫
693.565.700 ₫
Giá lăn bánh KIA K3 1.6 Deluxe MT dao động từ 693 - 712 triệu đồng.
Giá lăn bánh KIA K3 1.6 Luxury
Bảng giá lăn bánh KIA K3 1.6 Luxury tháng 06/2024
Tên xe
Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ)
Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ)
Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ)
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ)
KIA K3 1.6 Luxury
734.865.700 ₫
747.645.700 ₫
715.865.700 ₫
715.865.700 ₫
Giá lăn bánh KIA K3 1.6 Luxury dao động từ 715 - 734 triệu đồng.
Giá lăn bánh KIA K3 1.6 Premium
Bảng giá lăn bánh KIA K3 1.6 Premium tháng 06/2024
Tên xe
Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ)
Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ)
Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ)
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ)
KIA K3 1.6 Premium
812.915.700 ₫
827.095.700 ₫
793.915.700 ₫
793.915.700 ₫
Giá lăn bánh KIA K3 1.6 Premium dao động từ 793 - 812 triệu đồng.
Giá lăn bánh KIA K3 2.0 Premium
Bảng giá lăn bánh KIA K3 2.0 Premium tháng 06/2024
Tên xe
Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ)
Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ)
Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ)
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ)
KIA K3 2.0 Premium
846.365.700 ₫
861.145.700 ₫
827.365.700 ₫
827.365.700 ₫
Giá lăn bánh KIA K3 2.0 Premium dao động từ 827 - 846 triệu đồng.
Giá lăn bánh KIA K3 1.6 Turbo
Bảng giá lăn bánh KIA K3 1.6 Turbo tháng 06/2024
Tên xe
Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ)
Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ)
Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ)
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ)
KIA K3 1.6 Turbo
935.565.700 ₫
951.945.700 ₫
916.565.700 ₫
916.565.700 ₫
Giá lăn bánh KIA K3 1.6 Turbo dao động từ 916 - 935 triệu đồng.
Thông số kỹ thuật KIA K3 2023
Dưới đây là thông số kỹ thuật của KIA K3 2023 kèm theo trang bị nội thất, tiện nghi và ngoại thất được tích hợp theo phiên bản mà bạn lựa chọn. Cụ thể như sau:
Thông số kỹ thuật KIA K3
Phiên bản
1.6 Deluxe MT
1.6 Luxury
1.6L Premium
2.0L Premium
1.6L Turbo
Kiểu dáng xe
Sedan - C
Số chỗ ngồi
5
Chiều dài cơ sở
2,700 (mm)
Kích thước dài x rộng x cao
4,640 x 1,800 x 1,450 (mm)
Khoảng sáng gầm xe
150 (mm)
Khối lượng bản thân
Đang cập nhật
Khối lượng toàn tải
Đang cập nhật
Trang bị ngoại thất
Cụm đèn trước
Halogen / Projector
LED
Tính năng tự động bật/tắt
Có
Đèn chạy ban ngày
LED
Gương chiếu hậu
Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ và sấy điện
Viền cửa sổ
Thường
Mạ Crom
Cụm đèn sau
Halogen
LED
Cốp sau mở điện thông minh
Có
Bodykit phong cách GT
Không
Có
Cánh hướng gió thể thao
Không
Có
Trang bị nội thất
Ghế ngồi bọc da
Có
Cửa gió cho hàng ghế thứ 2
Có
Tay lái bọc da, tích hợp điều khiển âm thanh
Có
Chìa khóa thông minh Smartkey
Có
Điều hòa
Chỉnh cơ
Tự động, 2 vùng độc lập
Ghế lái chỉnh điện
Không
Có
Nhớ vị trí ghế lái
Không
Có
Sưởi ấm, làm mát ghế lái
Không
Có
Sạc không dây
Không
Có
Màn hình đa thông tin
3.5 (inch)
4.2 (inch)
Màn hình cảm ứng
8 (inch)
10.25 (inch)
Hệ thống âm thanh
6 loa
Gương chiếu hậu chống chói tự động ECM
Không
Có
Điều chỉnh chế độ vận hành
Không
Có
Khởi động từ xa
Không
Có
Cửa sổ trời
Không
Có
Vô lăng D-Cut
Không
Có
Ốp bàn đạp kim loại
Không
Có
Lẫy chuyển số thể thao
Không
Có
Động cơ vận hành
Kiểu động cơ
Gamma
NU
Turbo
Dung tích
1.6L
2.0L
1.6L
Công suất tối đa
126 (hp)
150 (hp)
201 (hp)
Momen xoắn cực đại
155 (Nm)
192 (Nm)
265 (Nm)
Hộp số
6MT
6AT
6AT
6AT
7-DCT
Hệ dẫn động
Cầu trước
Hệ thống treo trước
Kiểu MacPherson
Hệ thống treo sau
Thanh xoắn
Hệ thống phanh trước
Đĩa thông gió
Hệ thống phanh sau
Đĩa đặc
Trang bị an toàn
Số túi khí
2
6
6
6
Hệ thống cân bằng điện tử ESC
Có
Camera lùi
Có
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Có
Hệ thống khởi hành ngang dốc
Có
Kiểm soát hành trình
Có
Phân phối lực phanh điện tử EBD
Có
Cân bằng điện tử ESC
Có
Cảm biến áp suất lốp
Không
Có
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Không
Sau
Trước & Sau
Camera lùi
Có
Cảnh báo điểm mù trên gương chiếu hậu
Không
Có